Malta là quốc gia nằm ở Châu Âu thuộc vùng Địa Trung Hải. Do vậy, nhiều người nghĩ rằng mức sống ở Malta khá đắt đỏ. Nhưng có thật như vậy?
Có thể bạn chưa từng nghe về Malta, Malta là một quốc gia thuộc Châu Âu, một quốc gia thuộc Địa Trung Hải, cách Anh chỉ khoảng 3 giờ bay. Ngôn ngữ chính ở quốc gia này sử dụng là tiếng Anh – ngôn ngữ chung của hầu hết các nước trên thế giới, tạo điều kiện rất thuận tiện cho việc phát triển kinh tế đất nước cũng như kết nối với các quốc gia khác. Malta đã có những phát triển vượt bậc rõ rệt trong những năm gần đây, không chỉ riêng lĩnh vực du lịch mà còn các lĩnh vực khác. Lúc mình mới tới đây, mấy cửa hàng lớn như Levis, Lacoste, Guess… đâu có nhiều như giờ. Thêm vào đó, đây là quốc đảo du lịch nên khỏi phải bàn sự đa dạng phong phú của ẩm thực. Và đương nhiên, ẩm thực từ các quốc gia ở châu Á cũng đông đủ khắp ở đây. Khí hậu ở đất nước này có thể nói là cực kì thích hợp với người Việt Nam. Khí hậu quanh năm ấm áp, nhiệt độ vào mùa hè rơi vào khoảng 32 độ C. Thế nên mới nói đây là một trong những quốc gia có khí hậu lý tưởng cho chúng ta.
Malta là thành viên của khối liên minh châu Âu (EU) kể từ năm 2004. Quốc gia này có số lượng người nói tiếng Anh nhiều nhất, chỉ sau vương quốc Anh và Ireland.
Nằm tại vị trí chiến lược vùng biển Địa Trung Hải, từ Malta dễ dàng di chuyển tới các thành phố quan trọng như Rome, Milan, Paris, Madrid, Barcelona, Istanbul và Athens.Sở hữu thẻ thường trú Malta cho phép đi lại miễn thị thực 26 quốc gia khối Schengen. Quốc tịch Malta cho phép học tập, sinh sống và làm việc tại bất cứ quốc gia nào thuộc khối EU
Chi phí sinh hoạt Malta được đánh giá là rẻ hơn mức trung bình ở một số quốc gia châu Âu khác. Một cặp vợ chồng có thể chi tiêu thoải mái với ngân sách khoảng từ 2.000 USD cho mỗi tháng. Trong đó, chi khoảng 500 – 600 USD cho thực phẩm ăn uống, tiện ích trung bình khoảng 120 USD, tiền thuê nhà khoảng 780 – 910 USD.
Dưới đây sẽ là bảng giá chi tiết một số mặt hàng tiêu dùng được cập nhật tại Malta, mọi người có thể tham khảo:
MUA SẮM | Đơn giá | NHÀ HÀNG | Đơn giá |
Sữa (1 lít) | 1,02 usd | Bữa ăn tại nhà hàng bình dân | 16,82 usd |
Gạo (1kg) | 2,01 usd | Bữa ăn cho 2 người tại nhà hàng tầm trung | 56,05 usd |
Trứng (12 quả) | 2,51 usd | Bia nội địa (chai 0,5 lít) | 2,80 usd |
Thịt bò (1kg) | 12,65 usd | Bia nhập khẩu (chai 0,33 lít) | 3,25 usd |
Táo (1kg) | 2,63 usd | Cappuccino | 2,18 usd |
Chuối (1kg) | 2,02 usd | Coke/Pepsi (chai 0,33 lít) | 1,84 usd |
Cà chua (1kg) | 2,49 usd | Nước lọc (chai 0,33 lít) | 1,18 usd |
Khoai tây (1kg) | 1,38 usd | DI CHUYỂN | Đơn giá |
Rượu vang (tầm trung) | 6,73 usd | Taxi (mở cửa) | 9,53 usd |
Bia nội địa (chai 0,5 lít) | 1,62 usd | Taxi 1km | 2,38 usd |
TIỆN ÍCH HÀNG THÁNG | Đơn giá | Taxi chờ 1 giờ | 27,47 usd |
Điện, nước, vệ sinh, sưởi… | 90,33 usd | Xăng (1 lít) | 1,50 usd |
Di động trả trước (1 phút) | 0,28 usd | Xe bus (1 chiều) | 1,68 usd |
Internet (60MB trở lên, Cáp/ADSL) | 35,90 usd | Thẻ hàng tháng | 29,15 usd |
CHĂM SÓC TRẺ | Đơn giá | MUA CĂN HỘ | Đơn giá |
Trường mầm non tư nhân (1 trẻ/tháng) | 394,38 usd | Giá mỗi m2 để mua căn hộ tại trung tâm thành phố | 3,652,21 usd |
Trường tiểu học quốc tế (1 trẻ/năm) | 8,247,79 usd | Giá mỗi m2 để mua căn hộ ngoài trung tâm | 2,159,91 usd |
Là quốc gia châu Âu có cộng đồng Anh ngữ lớn chỉ sau UK và Ireland, tuy nhiên Malta lại là một trong những quốc gia có mức sinh hoạt phí thấp nhất. Bên cạnh giá nhà, sinh hoạt phí thấp, phương tiện giao thông phổ biến và rẻ, Malta cũng có chế độ ưu đãi – giảm giá đặc biệt dành cho sinh viên.
Trở thành công dân Malta sẽ cung cấp cho bạn những lợi thế sau:
TỌA ĐÀM ONLINE ĐỊNH CƯ MALTA
Qua Zoom lúc 19h20 Thứ Tư, ngày 28/12/2022
Đăng ký Form bên dưới nhận Link Zoom qua Email